Học tiếng anh chủ đề khách sạn ngày càng trở nên quan trọng trong giao tiếp trong cuộc sống hiện nay. Biết tiếng anh chủ đề này giúp các bạn có thể tự tin di du lịch bất cứ đâu, đồng thời giúp thăng tiến trong công việc đối với những bạn làm công việc liên quan đến khách sạn, nhà hàng.
Bạn là người yêu thích tiếng anh? Bạn muốn trở thành một nhân viên, lễ tân khách sạn chuyên nghiệp, tự tin giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài? Điều đó hoàn toàn có thể trở thành hiện thực nếu bạn thực sự quyết tâm, chăm chỉ rèn luyện. Ngoài việc học tiếng anh chủ đề khách sạn tại trung tâm để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng anh, bạn có thể tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà thông qua một số mẫu câu giao tiếp thường gặp.
EFIS English xin gửi tới các bạn một số mẫu câu thường được sử dụng trong học tiếng anh giao tiếp khách sạn như sau:
Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp đối với nhân viên, lễ tân là việc tại khách sạn
1. Good morning/ afternoon. Can I help you?
Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
2. Welcome to … hotel!
Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!
3. May I help you?
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
4. Do you have a reservation?
Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
5. Would you like me to reserve a room for you?
Bạn có muốn đặt phòng trước không?
6. How long do you intend to stay?
Qúy khách định ở đây bao lâu?
7. What sort of room would you like?
Qúy khách thích phòng loại nào?
8. What kind of room would you like?
Qúy khách muốn loại phòng nào?
9. Do you have any preference?
Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
10. What name is it, please?
Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách
11. Could I see your passport?
Ông bà có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?
12. Could you please fill in this registration form?
Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?
13. How many nights?
Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
14. Do you want a single room or a double room?
Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
15. Do you want breakfast?
Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?
16. Let me repeat your reservation?
Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.
17. All our rooms are fully occupied?
Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi
18. Here’s your room key.
Chìa khóa phòng của ông bà đây.
19. Your room number is 303
Phòng của quý khách là 301
20. Your room’s on the…floor
Phòng của quý khách ở tầng…
21. Breakfast’s from 6am till 9am
Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.
22. Lunch’s served between 10am and 1pm
Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.
23. Dinner’s served between 6pm and 9.30pm
Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.
24. Enjoy your stay
Chúc quý khách vui vẻ!
25. Glad to be of service!
Rất vui khi được phục vụ quý khách!
26. Thank you for staying with us
Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!
27. Could I see your key, please?
Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?
28. I’ll ask Housekeeping to check it
Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.
29. How will you be paying?
Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
Mẫu câu giao tiếp tiếng anh của khách hàng trong khách sạn
30. I’d like to reserve a hotel room.
Tôi muốn đặt một phòng khách sạn.
31.I want to reserve a hotel room.
Tôi muốn đặt trước một phòng khách sạn.
32. I need to book a room.
Tôi cần đặt trước một phòng.
33. How much per night are we talking about?
Giá phòng một đêm là bao nhiêu?
34. How much is a room?
Giá phòng là bao nhiêu?
35. Do you have any vacancies?
Khách sạn còn phòng trống không?
36. Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?
Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?
37. Do you have a cheap room?
Khách sạn có phòng giá rẻ không?
38. I want a quite room/ a ventilated room
Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.
39. I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite
Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao
40. I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…
Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…

41. Could I see the room?
Cho tôi xem phòng được không?
42. Ok, I’ll take it
Tôi sẽ lấy phòng này.
43. My room number’s 205
Phòng tôi là phòng 205
44. Could I have a wake-up call at seven o’clock?
Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?
45. Where do we have breakfast?
Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
46. Where’s the restaurant?
Nhà hàng ở đâu?
47. Could you please call me a taxi.
Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi.
Trên đây là một số mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp khách sạn, nhà hàng thông dụng thường được sử dụng. Các bạn có thể tham khảo để nâng cao trình độ tiếng anh giao tiếp phục vụ công việc, cuộc sống hàng ngày.
Nếu bạn quan tâm khóa học tiếng Anh Dẫn Tour Giao Tiếp Thực tế hay khóa học luyện thi IELTS của Efis English, hãy nhắn ngay cho tụi mình để được tư vấn miễn phí nhé!
————————————————————————————–
Efis English – Hanoi Free Private Tour Guide
✯ https://efis.edu.vn/
♟158 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
☎ 0961.764.299
☞ efisenglish@gmail.com
✤ Fanpage IELTS: IELTS Complete – IELTS Toàn diện
✤ Fanpage EFIS ENGLISH: EFIS English – Học tiếng Anh thực tế
✤ Fanpage HANOI FREE PRIVATE TOUR GUIDE:
Hanoi Free Private TOUR GUIDE – Dẫn tour cho người nước ngoài Học tiếng Anh
✤ TikTok: Efis English
✤ Youtube: Efis English – Hanoi Free Private Tour Guide
Có thể bạn quan tâm:
Học giao tiếp tiếng Anh trung tâm nào tốt?
Tiếng Anh chủ đề du lịch: mẫu câu thông dụng
Phương pháp luyện nghe tiếng Anh 15 phút mỗi ngày
Thi Ielts bao nhiêu tiền và thi ở đâu?
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar Chart