1
Bạn cần hỗ trợ?

Từ vựng Ielts chủ đề Sport

Nếu bạn đang luyện thi Ielts thì không nên bỏ lỡ bộ từ vựng ielts chủ đề Sport, một trong những chủ đề thường gặp trong Ielts. Nếu bạn muốn chinh phục Ielts với một điểm số thật cao thì cùng học ngay nhé.

Từ vựng Ielts chủ để Sport

Link download bản PDF bộ từ vựng Ielts chủ đề Sport ở cuối bài

TÌM HIỂU THÊM VỀ KHÓA HỌC IELTS COMPLETE

Dưới đây là 44 từ vựng Ielts chủ đề Sport, hãy tìm hiểu thêm:

bộ 44 từ vựng ielts chủ đề sport

1. Hint:

  • to enlarge the image, move a cursor over it or touch it.
  • để phóng to hình ảnh, di chuyển con trỏ qua hình ảnh hoặc chạm vào hình ảnh đó.

2. active rest:

  • a leisure time during which you exercise.
  • thời gian giải trí mà bạn tập thể dục.
  • E.g. Active rest between lessons helps children to study more effectively.

3. athletics track (running track):

  • a track for running, usually used for athletic races.
  • một đường chạy để chạy, thường được sử dụng cho các cuộc đua thể thao.
  • E.g. The 9-lane running track is equipped to cope with competitions of all levels.

4. barbell:

  • a weight-lifting gear.
  • một thiết bị nâng trọng lượng, tạ

5. blow the competition away:

  • win easily the competition.
  • chiến thắng dễ dàng trong cuộc cạnh tranh.
  • E.g. After training for seven years, he blew the baseball competition away.

6. brisk walk (brisk walking):

  • a sport in which people walk fast, but not as fast as a full run.
  • một môn thể thao mà mọi người đi bộ nhanh, nhưng không nhanh bằng chạy toàn bộ.
  • E.g. Brisk walking is a great exercise for those, who want to lose weight.

7. to build muscle:

  • to gain muscle mass.
  • để đạt được khối lượng cơ.
  • E.g. John was very skinny five year ago, but now he has built muscle and looks really strong.

8. fitness program:

  • a timetable of activities to keep you in a good shape.
  • một thời gian biểu các hoạt động để giữ cho bạn có một thể trạng tốt.

9. football fan:

  • someone who adores football.
  • một người yêu bóng đá.

10. football pitch:

  • the surface on which you play football.
  • bề mặt mà bạn chơi bóng đá.

YouTube video

 

11. football season:

  • a period when football is played.
  • một thời kỳ mà bóng đá được chơi.

12. jogging:

  • a form of running at a slow pace.
  • một hình thức chạy với tốc độ chậm.

13. keep-fit exercises:

  • exercises that help you to keep your body in a good shape.
  • các bài tập thể dục giúp bạn giữ được thân hình cân đối.

14. personal best:

  • an achievement in sport that is better than anything you have achieved before.
  • một thành tích trong thể thao tốt hơn bất cứ điều gì bạn đã đạt được trước đây.
  • E.g. Today I’ve ran 100m in 12 seconds! That is my personal best.

15. personal trainer (sports coach):

  • a person that helps you to train on a one-to-one basis.
  • một người giúp bạn đào tạo kèm 1-1.
  • E.g. It’s much easier to train with a sports coach than alone.

16. sports center (fitness center):

  • a specific building where people can do different sports.
  • một tòa nhà cụ thể nơi mọi người có thể chơi các môn thể thao khác nhau.
  • E.g. I practice fencing at a local sports center.

17. sports facilities:

  • the equipment and services needed to do a sport.
  • các thiết bị và dịch vụ cần thiết để chơi một môn thể thao.
  • E.g. I chose this gym because it offers a wide range of sports facilities.

18. sports meeting (athletics meeting):

  • an event at which a number of athletic contests are held.
  • một sự kiện mà tại đó một số cuộc thi thể thao được tổ chức.
  • E.g. The next athletics meeting will be held in November and will include javelin, pole vault, hurdles and steeplechase.

19. squash/tennis/badminton court:

  • the surface where you play these sports.
  • bề mặt nơi bạn chơi các môn thể thao này, sân chơi

20. strength-training strategy:

  • set of exercises to build muscles.
  • tập các bài tập để xây dựng cơ bắp.
  • E.g. My dad advised me a wonderful strength-training strategy.

 

21. strenuous exercise:

  • exercise that needs a lot of physical effort.
  • bài tập cần nhiều sức.
  • E.g. It is recommended to drink a lot of water after strenuous exercises.

22. strong swimmer:

  • an experienced swimmer.
  • một vận động viên bơi lội có kinh nghiệm.

23. swimming pool:

  • a place filled with water made specifically for swimming.
  • một nơi chứa đầy nước dành riêng cho bơi lội.

24. that’s the way the ball bounces:

  • used to say that things don’t always go as planned, but there is nothing we can do about it.
  • đã từng nói rằng mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra theo kế hoạch, nhưng chúng ta không thể làm gì được.
  • E.g. Dave didn’t win the game as he expected, but he never minds – that’s the way the ball bounces.

25. to be keen to do smth (to be keen on doing smth):

  • to be very interested in doing something.
  • rất quan tâm đến việc làm một cái gì đó.
  • E.g. I’m keen on cycling.

26. to be out of condition (to be out of shape):

  • to be in bad physical condition, to lose strength.
  • ở trong tình trạng thể chất tồi tệ, mất sức.
  • E.g. Lily hasn’t been training for years, she is out of condition now.

27. to be saved by the bell:

  • to be saved from losing by a timely interruption.
  • để được cứu khỏi bị mất do gián đoạn kịp thời.
  • E.g. Evan would lose this round, if he wasn’t saved by the bell.

28. to build muscle:

  • to gain muscle by working out.
  • để đạt được cơ bắp bằng cách tập thể dục.

29. to get into shape:

  • to become fit.
  • để trở nên phù hợp.
  • E.g. Paul started training in gym because he wanted to get into shape.

30. to keep fit:

  • to stay in a good shape.
  • để giữ một phong độ tốt.
  • E.g. I practise dancing to keep fit.

31. to run the marathon:

  • to run a distance of 42.195 kilometres.
  • chạy quãng đường 42,195 km.

32. to set a record:

  • to achieve the best result in a sport.
  • để đạt được kết quả tốt nhất trong một môn thể thao.
  • E.g. A new record in pole vault was set two years ago.

33. to take up doing smth:

  • to start doing something new (usually sport).
  • để bắt đầu làm điều gì đó mới (thường là thể thao).
  • E.g. I took up dancing last week.

34. to train hard:

  • to train with effort and passion.
  • để rèn luyện bằng nỗ lực và đam mê.

35. to warm up:

  • to perform light exercises to prepare for a hard workout.
  • để thực hiện các bài tập nhẹ để chuẩn bị cho một buổi tập luyện chăm chỉ.
  • E.g. A good warm-up readies your body for a hard training.

36. to work out:

  • to exercise in gym.
  • để tập thể dục trong phòng tập thể dục.

37. treadmill:

  • an exercise machine in the gym used for walking or running, while staying in the same place.
  • một máy tập thể dục trong phòng tập thể dục được sử dụng để đi bộ hoặc chạy, trong khi ở cùng một vị trí.
  • E.g. Good treadmills provide a indoor workout experience as natural as the outdoors.

38. trial-and-error method:

  • a method of reaching a solution by trying various means until you succeed.
  • một phương pháp đạt được giải pháp bằng cách thử nhiều cách khác nhau cho đến khi bạn thành công.
  • E.g. I learned swimming by trial-and-error method, trying different moves until I figured out how to float on water.

39. workout :

  • session of exercises in gym. You can do a workout for chest, for legs, for losing weight etc.
  • buổi tập thể dục. Bạn có thể tập cho ngực, cho chân, giảm cân, v.v.
  • E.g. My trainer suggested me a workout for abdominal muscles.

YouTube video

 

Some interesting sports:

40. fencing:

  • a sport in which people use spit or saber in attack and defense.
  • một môn thể thao mà mọi người sử dụng nước bọt hoặc kiếm trong tấn công và phòng thủ.

41. hurdles:

  • a race in which runners must jump over a series of barriers.
  • một cuộc đua trong đó người chạy phải nhảy qua một loạt các rào cản.

42. javelin:

  • a sport where a metal or metal-tipped spear is thrown for distance.
  • một môn thể thao có ném một ngọn giáo bằng kim loại hoặc có đầu nhọn bằng kim loại.

43. pole vault:

  • a sport in which a person uses a long, flexible pole to jump.
  • một môn thể thao trong đó một người sử dụng một cây sào dài và linh hoạt để nhảy.

44. steeplechase:

  • a race in which people riding horses jump over fences, water, etc.
  • một cuộc đua trong đó những người cưỡi ngựa nhảy qua hàng rào, nước, v.v.

Với 44 từ vựng ielts chủ đề sport ở trên, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong kỳ thi ielts sắp tới. Hãy xem đủ trọn bộ từ vựng ielts theo chủ đề trong những link bên dưới nhé. Nếu bạn cảm thấy bài viết có ích thì đừng quên để lại bình luận và chia sẻ nó nhé 😉

Từ vựng ielts chủ đề Sport – Efis English

TẢI TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ SPORT    TẠI ĐÂY

 

Nếu bạn quan tâm khóa học IELTS 6.5+ của Efis English, hãy đừng chần chừ mà nhắn ngay cho tụi mình nhé!
————————————————————————————–
Efis English – Hanoi Free Private Tour Guide
https://efis.edu.vn/
♟185 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
☎️ 0961.764.299
☞ efisenglish@gmail.com
✤ Fanpage IELTS: IELTS Complete
✤ Fanpage EFIS ENGLISH: EFIS English – Học tiếng Anh thực tế
✤ Fanpage HANOI FREE PRIVATE TOUR GUIDE:
Hanoi Free Private TOUR GUIDE – Dẫn tour cho người nước ngoài Học tiếng Anh
✤ Group luyện thi IELTS: Cùng luyện thi IELTS

Có thể bạn quan tâm:

Học ngữ pháp tiếng Anh | 12 lời khuyên hữu ích

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Efis English: Hơn 5.000 học viên chinh phục Tiếng Anh giao tiếp – dẫn tour

Lịch thi IELTS năm 2021 tại Hội Đồng Anh và IDP

Free city tour REPORT | Học tiếng Anh dẫn tour